THỦ TỤC HỒ SƠ VAY VỐN NGÂN HÀNG | ||||||||
A. CÁ NHÂN | ||||||||
1. | Chứng minh nhân dân | |||||||
2. | Hộ khẩu của người vay và hộ khẩu của vợ/chồng | |||||||
3. | Giấy đăng kí kết hôn (Giấy chứng nhận độc thân) | |||||||
4. | Hợp đồng đã ký trên 1 năm/ Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương | |||||||
5. | Sao kê tài khoản ngân hàng 03-06 tháng gần nhất (hoặc phiếu lương + sổ bảo hiểm XH) | |||||||
B. CÁ NHÂN ( Hộ kinh doanh cá thể ) | ||||||||
1. | CMND | |||||||
2. | Hộ khẩu của người vay và hộ khẩu của vợ/chồng | |||||||
3. | Giấy đăng kí kết hôn (Giấy chứng nhận độc thân) | |||||||
4. | Giấy đăng kí kinh doanh ( nếu có) | |||||||
5. | Sổ sách ghi chép (giấy tờ chứng minh doanh thu thực tế) trong 03-06 tháng gần nhất | |||||||
6. | Biên lai nộp thuế 03 tháng gần nhất | |||||||
C. CÁ NHÂN ( Chủ công ty / DNTN ) | ||||||||
1. | CMND | |||||||
2. | Hộ khẩu của người vay và hộ khẩu của vợ/chồng | |||||||
3. | Giấy đăng kí kết hôn (Giấy chứng nhận độc thân) | |||||||
4. | Giấy đăng kí kinh doanh / Mã số thuế | |||||||
5. | Tờ khai VAT 06 tháng gần nhất | |||||||
6. | Báo cáo quyết toán thuế năm gần nhất | |||||||
D. CÔNG TY / DNTN | ||||||||
1. | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh + Chứng nhận đăng ký thuế + CN đăng ký mẫu dấu | |||||||
2. | Điều lệ công ty | |||||||
3. | CMND và hộ khẩu của các thành viên đứng tên trên đăng kí kinh doanh | |||||||
4. | Báo cáo quyết toán thuế hai năm gần nhất (hoặc bổ sung báo cáo thực tế nội bộ có đóng dấu của Doanh nghiệp) | |||||||
5. | Tờ khai thuế VAT 06 tháng gần nhất | |||||||
6. | Một số hợp đồng, hóa đơn mua vào - bán ra có giá giá trị lớn | |||||||
7 | Sao kê tài khoản giao dịch công ty 6 tháng gần nhất |
HOTLINE LIÊN HỆ
093.183.4078